Thương hiệu xe tải Isuzu mang trong mình ADN của đất nước mặt trời mọc – Nhật Bản, là một trong những thương hiệu lâu đời, và là cái tên đảm bảo uy tín trong lòng người tiêu dùng bao năm qua. Hiện tại Isuzu vẫn đang là cái tên được khách hàng quan tâm và ưu tiên lựa chọn khi muốn sở hữu dòng xe tải chất lượng. Với đông cơ bền bỉ, sẵn sàng chinh phục mọi địa hình, quan trọng hơn là khả năng vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu của các sản phầm từ nhà Isuzu vẫn luôn làm điểm sáng cho thang điểm trong lòng khách hàng.
Cùng với sự phát triển của thị trường, hiện nay nhu cầu vận tải càng them đa dạng, xe tải Isuzu thùng chuyên chở các loại gia cầm càng được tin dùng do một số yếu tố chủ chốt là :Thương hiệu chất lượng, mẫu mã đẹp, khả năng vận hành ổn định. Cùng chúng tôi tìm hiểu qua một số mẫu thùng trên từng xe của các sản phẩm nhà Isuzu dưới đây cụ thể:
Dòng xe tải Isuzu QKR là dòng xe tải được gọi là mũi nhọn của nhà Isuzu, với hơn 60% doanh số của hãng, nên để đa dạng mẫu mã, tăng sự lựa chọn cho khách hàng, từ năm 2022, Isuzu QKR tách ra them dòng QKR 210, chuyên ra các tải trọng từ 1.9 tấn và 2.3 tấn. Với mẫu thùng chuyên chở gia cầm, QKR 210 có 1 loại tải trọng là 1.9 tấn.
Thông số |
|
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) |
6.270 x 2.000 x 2.890 mm |
Kích thước thùng (Dài x Rộng x Cao) |
4.400 x 1.860 x 1910 mm |
Chiều dài cơ sở |
3.395 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
195 mm |
Trọng lượng bản thân |
2.760 kg |
Trọng lượng toàn bộ |
4.990 kg/ 5.500kg |
Trọng tải cho phép |
1.900 kg/ 2.700kg |
Số người cho phép chở |
3 người |
Động cơ |
Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp |
Dung tích xy lanh |
2.999 cc |
Công suất cực đại |
96 kW/2.800 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại |
330 Nm/1.600-2.600 vòng/phút |
Hộp số |
Cơ khí 5 số tiến, 1 số lùi |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô |
Dẫn động |
Cầu sau |
Hệ thống phanh |
Thủy lực, trợ lực chân không, có ABS |
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Cỡ lốp |
7.00 R15 |
Tốc độ tối đa |
110 km/h |
Khả năng leo dốc tối đa |
29,51% |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
6,5 m |
Dung tích bình nhiên liệu |
150 lít |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Màu sắc |
Trắng |
Liên kết mạng xã hội