Hãng xe Isuzu từ lâu là một dòng xe chất lượng, là thương hiệu lớn của thị trường Việt Nam. Đây là thương hiệu xe tải đến từ Nhật Bản, đất nước nổi tiếng với các sản phẩm đề cao tính bền bỉ, thực dụng và tiết kiệm. Chính vì vậy, tất cả những đặc tính đó đều có trong các sản phẩm công nghệ của họ, một trong số đó là dòng xe Isuzu. Hiện nay có rất nhiều dòng xe Isuzu trên thị trường để bạn lựa chọn. Isuzu Việt Nam phân phối các dòng xe tải Isuzu và xe Du lịch của Isuzu. Bảng giá xe tải Isuzu mới nhất tháng 5/2024 sẽ cho bạn cái nhìn tổng thể về bảng giá chung của các dòng xe Isuzu cơ bản hiện nay.
STT |
SẢN PHẨM XE ISUZU |
GIÁ ĐỀ NIÊM YẾT ( VNĐ ) |
GIÁ ĐẠI LÝ ĐÃ GIẢM (VNĐ) |
GIÁ LĂN BÁNH TPHCM ( VNĐ ) |
1 |
XE DU LỊCH 7 CHỖ ISUZU MU-X 2023 |
|
||
ISUZU MU-X Premium 1.9L AT (4X4) (Số tự động, 2 cầu) |
1.250.700.000 |
1.165.000.000 |
1.327.000.000 |
|
ISUZU MU-X Prestige 1.9L AT (4X2) (Số tự động, 1 cầu sau) |
1.115.800.000 |
1.070.000.000 |
1.209.000.000 |
|
ISUZU MU-X B7 Plus 1.9L AT (4X2) (Số tự động, 1 cầu sau) |
998.800.000 |
910.000.000 |
1.037.000.000 |
|
ISUZU MU-X B7 1.9L MT (4X2) (Số sàn, 1 cầu sau) |
910.800.000 |
835.000.000 |
954.110.000 |
|
2 |
XE BÁN TẢI ISUZU D-MAX 2023 |
|
||
ISUZU D-MAX Type Z 1.9L AT (4X4) (Số tự động, 2 cầu) |
880.000.000 |
825.000.000 |
884.530.000 |
|
ISUZU D-MAX Hi-Lander 1.9L AT (4X2) (Số tự động, 1 cầu) |
781.000.000 |
730.000.000 |
793.810.000 |
|
ISUZU D-MAX Prestige 1.9L AT (4X2) (Số tự động, 1 cầu sau) |
685.300.000 |
630.000.000 |
689.408.000 |
|
ISUZU D-MAX Prestige 1.9L MT (4X2) (Số sàn, 1 cầu sau) |
650.100.000 |
610.000.000 |
669.000.000 |
|
ISUZU D-MAX UTZ 1.9L MT (4X4) (Số sàn, 2 cầu) |
655.600.000 |
610.000.000 |
669.000.000 |
Bảng giá xe tải Isuzu mới nhất với chính sách ưu đãi riêng dành cho dòng xe QKR, chương trình khuyến mãi cực hấp dẫn hứa hẹn sẽ không làm khách hàng thất vọng !!!!!
Giá Chassi xe tải để khách hàng tham khảo :
STT | SẢN PHẨM | GIÁ CHASSI ĐỀ XUẤT ( Đã bao gồm máy lạnh cabin ) |
1 | Isuzu Q*Series Euro 4 | |
QKR77FE4 | 450.000.000 | |
QKR77HE4 |
485.000.000 |
|
2 | Isuzu N*Series Euro 4 | |
NMR85HE4 | 638.000.000 | |
NPR85KE4 | 761.000.000 | |
NQR75LE4 | 719.000.000 | |
NQR75ME5 | 762.000.000 | |
3 | Isuzu F*Series Euro 4 | |
FRR90NE4 | 812.000.000 | |
FRR90HE4 | 773.000.000 | |
FRR90LE4 | 782.000.000 | |
FVR34LE4 | 1.205.000.000 | |
FVR34QE4 | 1.245.000.000 | |
FVR34SE4 | 1.270.000.000 | |
FVR34UE4 |
1.300.000.000 |
FVM34TE4 | 1.545.000.000 | |
FVM34WE4 | 1.595.000.000 | |
FVZ34QE4 | 1.670.000.000 |
Bảng giá xe tải của Isuzu có giá trị tham khảo với các loại thùng tiêu chuẩn là thùng kín và mui bạt, còn lại một số loại thùng đặc biệt, quý khách có thể liên hệ thêm với NVBH để được tư vấn vật liệu và báo giá chi tiết nhất. Sau đây là báo giá các dòng xe tải Isuzu trên thị trường:
- ISUZU QKR 230/ QLR77FE4 Thùng Lửng- tải 1.990 kg- kích thước lọt lòng thùng 3570 x 1860 x 425 mm - Giá 517tr
- ISUZU QKR 230/ QLR77FE4 Thùng Lửng - tải 2.280 kg- kích thước lọt lòng thùng 3570 x 1860 x 425 mm - Giá 517tr
- ISUZU QKR 230/ QLR77FE4 Thùng Mui Bạt - tải 1.990 kg- kích thước lọt lòng thùng 3570 x 1860 x 1770 mm- Giá 522tr
- ISUZU QKR 230/ QLR77FE4 Thùng Mui Bạt- tải 2.280 kg- kích thước lọt lòng thùng 3570 x 1860 x 1770 mm- Giá 522tr
- ISUZU QKR 230/ QLR77FE4 Thùng Kín- tải 1.990 kg- kích thước lọt lòng thùng 3570 x 1860 x 1770 mm- Giá 522tr
- ISUZU QKR 230/ QLR77FE4 Thùng Kín- tải 2.250 kg- kích thước lọt lòng thùng 3570 x 1860 x 1770 mm- Giá 522tr
- ISUZU QKR 230/ QLR77FE4 Ben Tự Đổ- tải 1.990 kg- kích thước lọt lòng thùng 2900 x 1580 x 540 mm- Giá liên hệ
- ISUZU QKR 230/ QLR77FE4 Bảo Ôn Liên hệ
- ISUZU QKR 230/ QLR77FE4 Đông Lạnh Liên hệ
Dòng xe tải Isuzu QKR 210 hay còn được gọi tên theo số máy là Isuzu QMR77HE4 là dòng xe tải được ưa chuộng nhất phân khúc xe tải 2 tấn. Với kích thước dài 4m3 và chiều rộng khá thoải mái. Isuzu QKR 210 có các mức giá rất phù hợp với thị trường. Cùng tham khảo giá một số các dòng xe ở dưới đây:
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Thùng Lửng - tải 1.990 kg- kích thước lọt lòng thùng 4380 x 1860 x 425 mm - Giá 525tr
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Thùng Lửng - tải 2.280 kg- kích thước lọt lòng thùng 4380 x 1860 x 425 mm - Giá 525tr
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Thùng Mui Bạt - tải 1.990 kg- kích thước lọt lòng thùng 4370 x 1860 x 1770 mm - Giá 565tr
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Thùng Mui Bạt- tải 2.280 kg- kích thước lọt lòng thùng 4370 x 1860 x 1770 mm - Giá 565tr
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Thùng Kín- tải 1.990 kg- kích thước lọt lòng thùng 4370 x 1860 x 1770 mm - Giá 565tr
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Thùng Kín- tải 2.250 kg- kích thước lọt lòng thùng 4370 x 1860 x 1770 mm - Giá 565tr
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Ben Tự Đổ Giá liên hệ
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Bảo Ôn Liên hệ
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Đông Lạnh Liên hệ
Xe tải Isuzu QKR 270 hay còn gọi là Isuzu QMR77HE4 là dòng xe tải cũng chung kích thước thùng và thông số kĩ thuật với Isuzu QKR 210, tuy nhiên dòng xe này có đăng ký tải trọng 2.8 tấn. Tuy nhiên, tổng tải của xe là 5.500kg (quý khách cân nhắc chọn khi muốn mua để di chuyển trong nội đô). Xe Isuzu QKR 270-Isuzu QMR77HE4 có các giá như sau:
- XE ISUZU QKR 270/ISUZU QMR77HE4 Thùng Lửng - tải trọng 2.850kg- kích thước lọt lòng thùng 4380 x 1860 x 425 mm - Giá 525tr
- XE ISUZU QKR 270/ISUZU QMR77HE4Thùng Mui Bạt - tải 2.850kg- kích thước lọt lòng thùng 4370 x 1860 x 1770 mm - Giá 565tr
- XE ISUZU QKR 270/ISUZU QMR77HE4Thùng Kín - tải 2.850kg- kích thước lọt lòng thùng 4370 x 1860 x 1770 mm - Giá 565tr
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Ben Tự Đổ Giá liên hệ
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Bảo Ôn Liên hệ
- XE ISUZU QKR 210 - ISUZU QMR77HE4A Đông Lạnh Liên hệ
GIÁ XE TẢI ISUZU 3 TẤN ISUZU NPR400 - NPR85KE4
- XE ISUZU NPR 400 - NPR85KE4 – Thùng Lửng- Tải trọng: 3.495 kg- Kích thước ll:5120 x 2060 x 525 mm- Giá: 730tr
- XE ISUZU NPR 400 - NPR85KE4 – Mui Bạt- Tải trọng: 3.495 kg- Kích thước ll:5150 x 2060 x 1890 mm- Giá: 730tr
- XE ISUZU NPR 400 - NPR85KE4 – Mui Bạt- Tải trọng: 3.950 kg- Kích thước ll:5150 x 2060 x 1890 mm- Giá: 730tr
- XE ISUZU NPR 400 - NPR85KE4 – Thùng Kín- Tải trọng: 3.495 kg- Kích thước ll:5150 x 2070 x 1890 mm- Giá: 730tr
- XE ISUZU NPR 400 - NPR85KE4 – Thùng Kín- Tải trọng: 3.950 kg/4 tấn- Kích thước ll: 5150 x 2070 x 1890 mm- Giá: 730tr
- XE ISUZU NPR 400 - NPR85KE4 – Bảo Ôn- Tải trọng 3.950 kg/4 tấn: Liên hệ
- XE ISUZU NPR 400 - NPR85KE4 – Đông Lạnh- Tải trọng 3.950 kg/4 tấn: Liên hệ
Xe tải Isuzu 5 tấn NQR 550 - NQR75ME4 là mẫu xe tải tầm trung của Isuzu, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu vận tải của khách hàng. Với động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Xe tải isuzu rất được các khách hàng chọn lựa, cùng chúng tôi tìm hiểu về giá của một số mẫu thùng của xe sau đây:
- XE ISUZU NQR 550 - NQR75ME4 – Thùng Lửng- Tải trọng: 4.990 kg- Kích thước ll:6150 x 2090 x 550 mm- Giá: 840tr
- XE ISUZU NQR 550 - NQR75ME4 – Thùng Lửng- Tải trọng: 5.900 kg- Kích thước ll:6150 x 2090 x 550 mm- Giá: 840tr
- XE ISUZU NQR 550 - NQR75ME4 – Mui Bạt- Tải trọng: 4.990 kg- Kích thước ll:6150 x 2090 x 2050 mm- Giá: 840tr
- XE ISUZU NQR 550 - NQR75ME4 – Mui Bạt- Tải trọng: 5.700 kg- Kích thước ll:6150 x 2090 x 2050 mm- Giá: 840tr
- XE ISUZU NQR 550 - NQR75ME4 – Thùng Kín- Tải trọng: 4.990 kg- Kích thước ll:6120 x 2090 x 2050 mm- Giá: 845tr
- XE ISUZU NQR 550 - NQR75ME4 – Thùng Kín- Tải trọng: 5.500 kg- Kích thước ll:6120 x 2090 x 2050 mm- Giá: 845tr
- XE ISUZU NQR 550 - NQR75ME4 – Bảo Ôn- Tải trọng: Liên hệ
- XE ISUZU NQR 550 - NQR75ME4 – Đông Lạnh- Tải trọng: Liên hệ
Xe tải Isuzu dòng tải nặng F-Series gồm các dòng xe : Isuzu FRR 650, Isuzu FVR 900, Isuzu FVM 1500, với động cơ mạnh mẽ, và kích thước thùng đáp ứng nhu cầu của quý khách cho dòng tải nặng này. Một số thông tin tham khảo về dòng xe tải nặng F-Series của Isuzu bài viết muốn đưa đến quý khách:
- Xe tải Isuzu FRR 650 thùng lửng - kích thước : 6720 x 2350 x 720/2060 mm
- Xe tải Isuzu FRR 650 thùng kín, thùng mui bạt - kích thước : 6720 x 2350 x 2060 mm
1/ Isuzu FVR 900 - FVR34QE4 đóng thùng dài 7,25m, ( thùng ngắn, tải trọng cao).
2/ Isuzu FVR 900 - FVR34SE4 đóng thùng dài 8,10m ( thùng cỡ trung, đóng thùng đa dạng).
3/ Isuzu FVR 900 - FVR34UE4 đóng thùng dài 9,60m ( thùng siêu dài).
4/ Isuzu FVR 900 - FVR34VE5 đóng thùng siêu dài lên đến 10 mét.
- ISUZU FVM 1500 - FVM34TE4 đóng thùng dài 7,70 m ( thùng ngắn, tải trọng cao, đóng thùng đa dạng)
- ISUZU FVM 1500 - FVM34TE4 đóng thùng dài 9,30m ( thùng dài, đóng tải trọng cao, đóng thùng đa dạng)
1/ mã FVZ60TE5 đóng thùng xe chuyên dùng ngắn….đặc biệt 3 chân 2 cầu chủ động.
2/ mã FVZ60QE5 đóng thùng xe lên đến 8 mét (thùng dài tải cao) đặc biệt 3 chân 2 cầu chủ động.
Ngoài ra, từ năm 2022, Isuzu việt Nam đã ra mắt các mẫu xe EURO 5, theo tiêu chuẩn quốc tế. Tham khảo thêm các tính năng, khả năng vận hành, đặc tính kỹ thuật xe Isuzu EURO 5 tại đây.
Tháng 9 này, Isuzu tung ra chương trình khuyến mãi tháng 9 cực hấp dẫn dành cho quý khách hàng mua xe tải Isuzu, đặc biệt là quý khách mua xe tải nhỏ của Isuzu tải trọng từ 1,4 tấn đến 2,8 tấn [ Xe Isuzu QKRH và xe Isuzu QKRF ]
Với mức ưu đãi lên đến 10 triệu đồng, quý khách sẽ được hoàn tiền thuế trước bạ đến 100%.
Chương trình áp dụng từ ngày 1/9/2020 đến hết ngày 31/12/2020
Còn chần chờ gì nữa hãy bốc máy gọi ngay cho chúng em để được tư vấn miễn phí và nhận những phần quà ưu đãi hấp dẫn !!!!
Địa chỉ VP chính: 44-54 Đường Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, TP.HCM
Địa chỉ CN Isuzu Tân Tạo: Lô số 1, đường số 3, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh.
Chuyên viên tư vấn : Huỳnh Kim Thùy
Tell/Zalo/Viber : 0961 775 126
Hoặc gửi mail tới : thuyhk@isuzuanlac.vn
Từ khóa: #GiaxeIsuzuTPHCM Isuzuanlac giaxetaiisuzu #giaxeisuzu
Các bảng giá khác:
Liên kết mạng xã hội