Bảng Giá Xe Mới Nhất: P2- Isuzu N- Series( Xe tải Hạng Trung ISUZU 400/550)

Cỡ chữ

Bảng Giá Xe Mới Nhất: P2- Isuzu N- Series( Xe tải Hạng Trung ISUZU 400/550). Cập nhật bảng giá xe tải Isuzu thuộc phân khúc N- Series gồm dòng xe NPR400 và Dòng xe tải NQR550 với các loại tải trọng như 3,5 Tấn- 4 Tấn- 4,9 Tấn và 5,8 Tấn. Đi cùng các loại thùng như thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng, bảo ôn, đông lạnh....

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

Isuzu NPR400 Thùng lửng 4 tấn- thùng dài 5,2 mét


Hiện ở phân khúc xe tải hạng trung N- Series của Isuzu thì hiện đang có 2 dòng chính là Isuzu NPR400(NPR85KE4 Thùng dài 5,2 mét) và Isuzu NQR500(NQR75LE4 thùng 5,7 Mét và NQR75LE4 6,2 Mét). Trước đó còn có dòng xe NMR310(NMR85HE4) tải 1,9 Tấn và 3 tấn- Tuy nhiên tới năm 2023 thì dòng này đã ngưng sản xuất nên Isuzuvn.com.vn sẽ không cập nhật bảng giá dòng xe này. 

1. Dòng xe tải Trung N- Series( 3,5 Tấn- 4 Tấn- 5 Tấn- 5,8 Tấn)

1.1 LOẠI XE TẢI ISUZU 3,5 Tấn và 4 Tấn Thùng Dài 5,2M (NPR400 - NPR85KE4)

1.1.1 Thông số kỹ thuật chính. 

- Tên động cơ: 4JJ1E4NC
- Loại động cơ: Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
- Dung tích xy lanh: 2999cc
- Đường kính và hành trình piston: 95,4 x 104,9mm
- Công suất cực đại: 124 (91) / 2600Ps(kW) / rpm
- Momen xoắn cực đại: 354 (36) / 1500N.m(kgf.m) / rpm
- Hộp số MYY6S: 6 số tiến & 1 số lùi
- Hệ thống treo trước – sau: Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
- Hệ thống lái: Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
- Hệ thống phanh trước – sau: Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
- Kích thước lốp trước – sau: 7.50-16 14PR
- Máy phát: 24V-50A
- Ắc quy: 12V-70AH x 2

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

ISUZU NPR400- Khách hàng có thể lựa chọn tải trọng 3,5 tấn hoặc 4 tấn. 

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

Isuzu NPR400 Hình trên là Thùng mui bạt nhôm cao cấp, hình dưới là Thùng mui bạt tiêu chuẩn. 

 

1.1.2 Giá xe Isuzu (NPR400 - NPR85KE4)

- NPR85KE4 – Thùng Lửng- Tải trọng: 3.495 kg- Kích thước ll:5120 x 2060 x 525 mm- Giá: 721tr
- NPR85KE4 – Mui Bạt- Tải trọng: 3.495 kg- Kích thước ll:5150 x 2060 x 1890 mm- Giá: 736tr
- NPR85KE4 – Mui Bạt- Tải trọng: 3.950 kg- Kích thước ll:5150 x 2060 x 1890 mm- Giá: 736tr
- NPR85KE4 – Thùng Kín- Tải trọng: 3.495 kg- Kích thước ll:5150 x 2070 x 1890 mm- Giá: 737tr
- NPR85KE4 – Thùng Kín- Tải trọng: 3.950 kg/4 tấn- Kích thước ll: 5150 x 2070 x 1890 mm- Giá: 737tr
- NPR85KE4 – Bảo Ôn- Tải trọng 3.950 kg/4 tấn: Liên hệ: 0981 920 417
- NPR85KE4 – Đông Lạnh- Tải trọng 3.950 kg/4 tấn: Liên hệ: 0981 920 417    

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

Isuzu NPR400 Thùng Kín - Cao Cấp

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

Khách hàng có thể lựa chọn tải trọng 3,5 tấn hoặc 4 tấn( giá không đổi)

 

1.2 LOẠI XE TẢI ISUZU 4,9Tấn/5,8 Tấn - Thùng Dài 5,7M/6,2M

1.2.1 Thông số kỹ thuật động chính của xe ISUZU NQR

- Tên động cơ: 4HK1E4NC
- Loại động cơ: Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
- Dung tích xy-lanh: 5,193cc    
- Đường kính và hành trình piston: 115 x 125mm
- Công suất cực đại: 155 (114) / 2,600Ps(kW) / rpm
- Momen xoắn cực đại: 419 (43) / 1,600~2,600N.m(kgf.m) / rpm
- Hộp số:  6 số tiến & 1 số lùi
- Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
- Hệ thống treo trước – sau: Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
- Hệ thống phanh trước – sau: Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
- Kích thước lốp trước – sau: 8.25-16 14PR
- Máy phát: 24V-50A
- Ắc quy: 12V-70AH x 2

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

Cặp đôi NQR550 thùng mui bạt và thùng kín với tải trọng 5 tấn hoặc 5,8 tấn(Giá không đổi)

1.2.2 Giá xe Isuzu NQR75LE4 tải 4,9 Tấn hoặc 5,8 Tấn (thùng dài 5m7)

- NQR75LE4 – Thùng Lửng- Tải trọng: 4.990 kg- Kích thước ll: 5720 x 2090 x 525 mm- Giá: 781tr
- NQR75LE4 – Thùng Lửng- Tải trọng: 5.950 kg- Kích thước ll:5720 x 2090 x 525 mm- Giá: 781tr
- NQR75LE4 – Mui Bạt- Tải trọng: 4.990 kg- Kích thước ll:5720 x 2090 x 2050 mm- Giá: 797tr
- NQR75LE4 – Mui Bạt- Tải trọng: 5.700 kg- Kích thước ll:5720 x 2090 x 2050 mm- Giá: 797tr
- NQR75LE4 – Thùng Kín- Tải trọng: 4.900 kg- Kích thước ll:5780 x 2090 x 2050 mm- Giá: 798tr
- NQR75LE4 – Thùng Kín- Tải trọng: 5.650 kg- Kích thước ll:5780 x 2090 x 1890 mm- Giá: 798tr
- NQR75LE4 – Bảo Ôn- Tải trọng: Liên hệ    
- NQR75LE4 – Đông Lạnh- Tải trọng: Liên hệ    

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

ISUZU NQR550 Thùng kín với tải trọng 4,9 tấn hoặc 5,8 tấn(Giá không đổi)

1.2.3 Giá xe Isuzu NQR75ME4 tải 4,9 Tấn hoặc 5,8 Tấn (thùng dài 6m1)

- NQR75ME4 – Thùng Lửng- Tải trọng: 4.990 kg- Kích thước ll:6150 x 2090 x 550 mm- Giá: 827tr
- NQR75ME4 – Thùng Lửng- Tải trọng: 5.900 kg- Kích thước ll:6150 x 2090 x 550 mm- Giá: 827tr
- NQR75ME4 – Mui Bạt- Tải trọng: 4.990 kg- Kích thước ll:6150 x 2090 x 2050 mm- Giá: 844tr
- NQR75ME4 – Mui Bạt- Tải trọng: 5.700 kg- Kích thước ll:6150 x 2090 x 2050 mm- Giá: 844tr
- NQR75ME4 – Thùng Kín- Tải trọng: 4.990 kg- Kích thước ll:6120 x 2090 x 2050 mm- Giá: 845tr
- NQR75ME4 – Thùng Kín- Tải trọng: 5.500 kg- Kích thước ll:6120 x 2090 x 2050 mm- Giá: 845tr
- NQR75ME4 – Bảo Ôn- Tải trọng: Liên hệ    
- NQR75ME4 – Đông Lạnh- Tải trọng: Liên hệ    

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

Xe tải ISUZU NQR550 Thùng Mui Bạt( Hình trên là mui bạt nhôm cao cấp, hình dưới là mui bạt tiêu chuẩn)

 

2. Liên hệ báo giá các dòng xe tải ISUZU chính hãng tại TPHCM. 

Sau đây là 2 đại lý xe tải ISUZU uy tín và nhiều khuyến mãi nhất tại TPHCM, Quý Khách có thể liên hệ với số điện thoại Hotline của phòng bán hàng để được tư vấn về giá bán, quy cách thùng xe và các chương trình khuyến mãi mới nhất nhé. 


1. Đại lý Isuzu 3S An Lạc

Địa chỉ: 44 Đường Kinh Dương Vương, Phường 13, Quận 6, TP HCM
Hotline phòng bán hàng: 0961 775 126 


2. Đại lý ISUZU 3S GreenKa

1691/3N, QL 1A, KHU PHỐ 3, P. AN PHÚ ĐÔNG, Q.12, TP.HCM
Hotline phòng bán hàng 0981.920.417

bảng giá xe tải ISUZU N- Series|Giá lăn bánh xe tải Isuzu NSeries

ISUZU NQR550 Thùng Lửng- Thùng Dài 6,1 Mét

Câu hỏi thường gặp về ISUZU GreenKa?

ISUZU GreenKa có phải đại lý Isuzu chính thức không?

ISUZU GreenKa là đại lý uỷ quyền chính thức từ Isuzu Việt Nam

Isuzu Greenka có các dòng xe nào?

Isuzu Greenka có các dòng xe Du Lịch ISUZU và xe tải ISUZU

ISUZU GreenKa có các dịch vụ nào?

Isuzu GreenKa có các chương năng như kinh doanh xe mới, phân phối phụ tùng chính hãng và sửa chữa bảo dưỡng chính hãng

Địa chỉ đại lý ISUZU GreenKa?

Địa chỉ: 1691/3N QL 1A, Khu Phố 3, P. An Phú Đông, Q.12, TP.HCM

Số điện thoại tư vấn các dòng xe ISUZU ?

0981 920 417
8/10 93 bài đánh giá
0961.775.126
zalo icon